Nội dung của chương trình đào tạo “Quản trị Nhân sự Quốc tế / International Human Resource Management” (IHRM) được thiết kế dựa theo Mô hình năng lực SHRM (SHRM Competency Model
®) và Khung năng lực SHRM (SHRM-BoCK
TM) nhằm giúp giới nhân sự tại Việt Nam tìm hiểu và tiếp cận được với kiến thức và năng lực nhân sự theo chuẩn mực toàn cầu.
3 NHÓM NĂNG LỰC HÀNH VI (Behavioral Competencies)
#
|
Gồm 8 năng lực hành vi / năng lực quản lý cụ thể
|
1
|
Năng lực Lãnh đạo (Leadership)
|
1.Lãnh đạo và Định hướng (Leadership & Navigation)
|
Khả năng chỉ đạo, khởi phát hoạt động, và xây dựng quy trình trong tổ chức.
|
|
|
2. Hành xử theo các tiêu chuẩn đạo đức (Ethical Practice)
|
Khả năng tích hợp những giá trị cốt lõi, phẩm chất tín thực và đáng tin trong toàn bộ hoạt động vận hành và kinh doanh của tổ chức.
|
2
|
Năng lực Kinh doanh (Business)
|
3. Hiểu và có sự nhạy cảm về kinh doanh (Business Acumen)
|
Khả năng thấu hiểu và vận dụng thông tin để đóng góp vào quá trình hoạch định chiến lược của tổ chức.
|
4. Khả năng tư vấn (Consultation)
|
Khả năng hướng dẫn cho những bên liên quan trong tổ chức.
|
5. Khả năng đánh giá phản biện (Critical Evaluation)
|
Khả năng diễn dịch thông tin để ra những quyết định hay khuyến nghị kinh doanh.
|
3
|
Năng lực Tương tác với con người
(Interpersonal)
|
6. Quản trị mối quan hệ (Relationship Management)
|
Khả năng quản trị các mối quan hệ trong quá trình cung ứng dịch vụ và hỗ trợ tổ chức.
|
7. Đạt hiệu quả cao trong môi trường toàn cầu và đa văn hóa (Global & Cultural Effectiveness)
|
Biết trân trọng và cân nhắc góc nhìn, nền tảng của tất cả các bên liên quan.
|
8. Khả năng giao tiếp (Communication)
|
Khả năng trao đổi thông tin hiệu quả với các bên liên quan.
|
3 NHÓM NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN (Technical Competencies)
#
|
Gồm 15 lĩnh vực chức năng của quản trị nhân sự
|
1
|
Về nhân lực
(People)
|
1. Hoạch định Chiến lược Nhân sự ( HR Strategic Planning)
2. Chiêu mộ người tài (Talent Acquisition)
3. Gắn bó và lưu giữ nhân viên (Employee Engagement)
4. Học hỏi và Phát triển (Learning & Development)
5. Chế độ đãi ngộ (Total Rewards)
|
2
|
Về tổ chức
(Organization)
|
6. Cấu trúc của Chức năng Nhân sự (Structure of the HR Function)
7. Tính hiệu quả và sự phát triển tổ chức (Organizational Effectiveness & Development)
8. Quản trị lực lượng lao động (Workforce Management)
9. Quan hệ lao động (Employee & Labor Relations)
10. Quản trị Công nghệ, Hệ thống (Technology Management)
|
3
|
Về môi trường hoạt động (Workplace)
|
11. Nguồn nhân lực trong bối cảnh toàn cầu (HR in the Global Context)
12. Tính đa dạng và dung hợp (Diversity & Inclusion)
13. Quản trị rủi ro (Risk Management)
14. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Corporate Social Responsibility)
15. Luật & Quy định về Lao động (U.S. Employment Law & Regulations)
|